Chữ hán
-
侍 - thị
さむらい (samurai), はべ.る (habe.ru) - ジ (ji), シ (shi)
cơ thị 姬侍 • nội thị 內侍 • thị độc 侍讀 • thị giả 侍者 • thị giảng 侍講 • thị hậu 侍候 • thị lang 侍郎 • thị lập 侍立 • thị nữ 侍女 • thị thần 侍臣 • thị tì 侍婢 • thị tòng 侍從 • thị vệ 侍卫 • thị vệ 侍衛 • thị vệ 侍衞 • thị yến 侍宴
-
井 - tĩnh, tỉnh, đán
い (i) - セイ (sei), ショウ (shō)
Tiếng ném vật gì xuống giếng — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.
-
中 - trung, trúng
なか (naka), うち (uchi), あた.る (ata.ru) - チュウ (chū)
bách phát bách trúng 百發百中 • bất trúng 不中 • bất trúng dụng 不中用 • trúng bảo 中保 • trúng cách 中格 • trúng cử 中舉 • trúng dụng 中用 • trúng đích 中的 • trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 • trúng thương 中傷 • trúng tuyển 中選 • trúng tửu 中酒