Login
Vietnamese

仲御徒町 (なかおかちまち)

Chữ hán

  • 仲 - trọng なか (naka) - チュウ (chū) bá trọng 伯仲 • bảo trọng 保仲 • côn trọng 昆仲 • đỗ trọng 杜仲 • mạnh trọng quý 孟仲季 • ông trọng 翁仲 • quản trọng 管仲 • trịnh trọng 郑仲 • trọng hạ 仲夏 • trọng mãi 仲買 • trọng mãi nhân 仲買人 • trọng nguyệt 仲月 • trọng tài 仲裁 • trọng tử 仲子 • trọng xuân 仲春 • tỷ trọng 比仲
  • 御 - ngữ, ngự, nhạ おん- (on -), お- (o-), み- (mi-) - ギョ (gyo), ゴ (go) Nghênh đón — Một âm là Ngự. Xem Ngự.
  • 徒 - đồ いたずら (itazura), あだ (ada) - ト (to) ác đồ 惡徒 • ẩm đồ 飲徒 • bác đồ 博徒 • bạch đồ 白徒 • bạn đồ 叛徒 • bạo đồ 暴徒 • bát vô đồ 潑無徒 • cao đồ 高徒 • côn đồ 棍徒 • đan đồ bố y 丹徒布衣 • đồ binh 徒兵 • đồ bộ 徒步 • đồ ca 徒歌 • đồ đảng 徒黨 • đồ đệ 徒弟 • đồ hành 徒行 • đồ hình 徒刑 • đồ lao 徒劳 • đồ lao 徒勞 • đồ nhiên 徒然 • đồ thủ 徒手 • giáo đồ 教徒 • học đồ 学徒 • học đồ 學徒 • hung đồ 兇徒 • hung đồ 凶徒 • lưu đồ 流徒 • môn đồ 門徒 • phạm đồ 犯徒 • phản đồ 反徒 • pháp đồ 法徒 • phỉ đồ 匪徒 • sinh đồ 生徒 • sứ đồ 使徒 • sư đồ 師徒 • tăng đồ 僧徒 • tín đồ 信徒 • tù đồ 囚徒 • tư đồ 司徒 • tửu đồ 酒徒
  • 町 - đinh, đỉnh まち (machi) - チョウ (chō) (văn) ① Bờ ruộng; ② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu); ③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].