Chữ hán
-
備 - bị
そな.える (sona.eru), そな.わる (sona.waru), つぶさ.に (tsubusa.ni) - ビ (bi)
bất bị 不備 • bị án 備案 • bị bảng 備榜 • bị chú 備註 • bị gia 備家 • bị khảo 備考 • bị kiện 備件 • bị liệu 備料 • bị số 備數 • bị vị 備位 • bị viên 備員 • cảnh bị 警備 • cầu toàn trách bị 求全責備 • chỉnh bị 整備 • chuẩn bị 准備 • chuẩn bị 準備 • chuẩn bị kim 准備金 • cụ bị 具備 • dự bị 預備 • dự bị 预備 • giới bị 戒備 • hậu bị 後備 • hoàn bị 完備 • phòng bị 防備 • quân bị 軍備 • sung bị 充備 • toàn bị 全備 • trách bị 責備 • trữ bị 儲備 • tứ lục bị lãm 四六備覽 • việt sử bị lãm 越史備覽 • vũ bị 武備
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
市 - thị
いち (ichi) - シ (shi)
bãi thị 罷市 • dạ thị 夜市 • đả thị ngữ 打市語 • đại ẩn triều thị 大隱朝市 • đăng thị 燈市 • đô thị 都市 • hoa thị 花市 • hỗ thị 互市 • phát thị 發市 • phường thị 坊市 • quỷ thị 鬼市 • tán thị 散市 • thành thị 城市 • thị chính 市政 • thị dân 市民 • thị giá 市價 • thị sảnh 市廳 • thị thành 市城 • thị trấn 市鎮 • thị trường 市場 • thị trưởng 市長 • thị tứ 市肆 • thị xã 市社 • thượng thị 上市 • tịch thị 夕市 • triền thị 廛市
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.