Chữ hán
-
再 - tái
ふたた.び (futata.bi) - サイ (sai), サ (sa)
bất tái 不再 • kiền khôn tái tạo 乾坤再造 • nhất tái 一再 • tái bản 再版 • tái bút 再筆 • tái cử 再舉 • tái dã 再也 • tái dã bất 再也不 • tái độ 再度 • tái giá 再嫁 • tái giá 再稼 • tái hiện 再現 • tái hoàn 再還 • tái hồi 再囘 • tái hồi 再回 • tái khởi 再起 • tái kiến 再見 • tái kiến 再见 • tái lai 再來 • tái ngu 再虞 • tái phạm 再犯 • tái phát 再發 • tái sanh 再生 • tái sinh 再生 • tái tam 再三 • tái tạo 再造 • tái thẩm 再審 • tái thế 再世 • tái thí 再試 • tái thứ 再次 • tái tiếu 再笑 • tái tiếu 再醮 • tái tòng huynh đệ 再從兄弟
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
医 - y, ế
い.やす (i.yasu), い.する (i.suru), くすし (kusushi) - イ (i)
Cái túi đựng các mủi tên thời xưa.
-
療 - liệu
- リョウ (ryō)
ẩm thực liệu dưỡng 飲食療養 • doanh liệu 營療 • liệu dưỡng 療養 • trị liệu 治療
-
春 - xuân
はる (haru) - シュン (shun)
diệu thủ hồi xuân 妙手回春 • du xuân 遊春 • dương xuân 陽春 • hàm xuân 酣春 • hồi xuân 回春 • hồn xuân 珲春 • hồn xuân 琿春 • khai xuân 開春 • lâm xuân 臨春 • lập xuân 立春 • mãi xuân 買春 • mãn diện xuân phong 滿面春風 • mạnh xuân 孟春 • mộ xuân 暮春 • nghênh xuân 迎春 • phú xuân 富春 • quý xuân 季春 • sơ xuân 初春 • tam xuân 三春 • tàn xuân 殘春 • tân xuân 新春 • thanh xuân 青春 • thưởng xuân 賞春 • trọng xuân 仲春 • trường xuân 長春 • xuân bảng 春榜 • xuân bệnh 春病 • xuân cảnh 春景 • xuân duẩn 春筍 • xuân dung 春容 • xuân đình 春亭 • xuân giang 春江 • xuân hoa 春花 • xuân huy 春暉 • xuân khí 春氣 • xuân kì 春期 • xuân lan 春蘭 • xuân liên 春联 • xuân liên 春聯 • xuân lộ 春露 • xuân mộng 春夢 • xuân nhật 春日 • xuân nữ 春女 • xuân phân 春分 • xuân phong 春風 • xuân phương 春芳 • xuân quang 春光 • xuân quý 春季 • xuân sắc 春色 • xuân sầu 春愁 • xuân sơn 春山 • xuân tâm 春心 • xuân tế 春祭 • xuân thiên 春天 • xuân thu 春秋 • xuân tiết 春節 • xuân tiết 春节 • xuân tiêu 春霄 • xuân tình 春情 • xuân toả 春鎖 • xuân vũ 春雨 • xuân ý 春意 • xuân y 春衣