Chữ hán
-
冠 - quan, quán
かんむり (kan muri) - カン (kan)
gia quán 加冠 • quán giả 冠者 • quán quân 冠军 • quán quần 冠群 • quán quân 冠軍 • quán thế 冠世 • quán thế chi tài 冠世之才 • quán tuyệt 冠絕 • quán tuyệt 冠絶 • quán tử 冠子 • quán từ 冠詞
-
着 - hồ, trước, trứ, trữ
き.る (ki.ru), -ぎ (-gi), き.せる (ki.seru), -き.せ (-ki.se), つ.く (tsu.ku), つ.ける (tsu.keru) - チャク (chaku), ジャク (jaku)
1. Giản thể của chữ 著.