Chữ hán
-
冠 - quan, quán
かんむり (kan muri) - カン (kan)
gia quán 加冠 • quán giả 冠者 • quán quân 冠军 • quán quần 冠群 • quán quân 冠軍 • quán thế 冠世 • quán thế chi tài 冠世之才 • quán tuyệt 冠絕 • quán tuyệt 冠絶 • quán tử 冠子 • quán từ 冠詞
-
占 - chiêm, chiếm
し.める (shi.meru), うらな.う (urana.u) - セン (sen)
chiếm công vi tư 占公為私 • chiếm cứ 占據 • chiếm đoạt 占奪 • chiếm hữu 占有 • chiếm lĩnh 占領 • chiếm thượng phong 占上風 • cưỡng chiếm 強占 • khẩu chiếm 口占 • xâm chiếm 侵占