Chữ hán
-
呉 - ngô
く.れる (ku.reru), くれ (kure) - ゴ (go)
① Nước Ngô, họ Ngô, đất Ngô.
② Rầm rĩ.
-
服 - phục
- フク (fuku)
ái phục 愛服 • áp phục 壓服 • âu phục 歐服 • bái phục 拜服 • bất phục 不服 • bị phục 被服 • bình phục 平服 • bội phục 佩服 • cảm phục 感服 • cát phục 吉服 • chấn phục 震服 • chế phục 制服 • chinh phục 征服 • chương phục 章服 • cổn phục 袞服 • duyệt phục 悅服 • hàng phục 降服 • hiếu phục 孝服 • hung phục 凶服 • khắc phục 克服 • khâm phục 欽服 • khuất phục 屈服 • kính phục 敬服 • lễ phục 禮服 • mãn phục 滿服 • miện phục 冕服 • nghi phục 儀服 • nhiếp phục 懾服 • nhung phục 戎服 • phản phục 反服 • pháp phục 法服 • phẩm phục 品服 • phục chế 服制 • phục dịch 服役 • phục dụng 服用 • phục dược 服藥 • phục độc 服毒 • phục hình 服刑 • phục hoàn 服完 • phục lao 服勞 • phục nghĩa 服義 • phục ngự 服御 • phục pháp 服法 • phục sắc 服色 • phục sự 服事 • phục sức 服飾 • phục tang 服喪 • phục thiện 服善 • phục thức 服式 • phục thực 服食 • phục tòng 服从 • phục tòng 服從 • phục trang 服装 • phục trang 服裝 • phục tùng 服從 • phục tửu 服酒 • phục vật 服物 • phục vụ 服务 • phục vụ 服務 • quan phục 官服 • quân phục 軍服 • quy phục 歸服 • sắc phục 色服 • sơ phục 初服 • suy phục 推服 • tang phục 喪服 • tâm phục 心服 • tế phục 祭服 • thần phục 臣服 • thiếp phục 妾服 • thú phục 首服 • thư phục 舒服 • thường phục 常服 • tiện phục 便服 • tín phục 信服 • tố phục 素服 • trang phục 裝服 • triều phục 朝服 • trừ phục 除服 • xa phục 車服 • y phục 衣服 • yến phục 讌服 • yếu phục 要服
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].