Chữ hán
-
崎 - khi, kỳ
さき (saki), さい (sai), みさき (misaki) - キ (ki)
Quanh co gập ghềnh. Td: Kì khu 崎踦 ( cũng đọc Khi khu ).
-
尼 - ni, nê, nật, nặc, nệ
あま (ama) - ニ (ni)
① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ;
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.