Chữ hán
-
思 - tai, tư, tứ
おも.う (omo.u), おもえら.く (omoera.ku), おぼ.す (obo.su) - シ (shi)
cấu tứ 構思 • hữu ý tứ 有意思 • nhàn tứ 閒思 • sầu tứ 愁思 • tài tứ 才思 • thi tứ 詩思 • tình tứ 情思 • ý tứ 意思 • ỷ tứ 綺思
-
案 - án
つくえ (tsukue) - アン (an)
án bản 案板 • án điệp 案牒 • án kiện 案件 • án lí 案理 • án sự 案事 • án thư 案書 • án từ 案詞 • án văn 案文 • án vấn 案問 • bị án 備案 • can án 干案 • chánh án 正案 • cử án tề mi 舉案齊眉 • dự án 預案 • đề án 提案 • đình án 停案 • đoán án 斷案 • đồ án 图案 • đồ án 圖案 • đương án 档案 • đương án 檔案 • đương án phân phối khu 档案分配区 • đương án phân phối khu 檔案分配區 • huyền án 懸案 • hương án 香案 • kết án 結案 • nghi án 疑案 • nghị án 議案 • ngục án 獄案 • phá án 破案 • phách án 拍案 • phiên án 翻案 • phục án 伏案 • phương án 方案 • quyết án 決案 • tuyết án 雪案 • văn án 文案 • việt sử tiêu án 越史摽案 • y án 依案 • y án 醫案
-
橋 - cao, khiêu, kiếu, kiều, kiểu
はし (hashi) - キョウ (kyō)
Uốn lại cho thẳng. Uốn nắn sửa đổi — Các âm khác là Kiếu, Kiều.