Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
慈 - tư, từ
いつく.しむ (itsuku.shimu) - ジ (ji)
gia từ 家慈 • nhân từ 仁慈 • tiên từ 先慈 • từ bi 慈悲 • từ huấn 慈訓 • từ mẫu 慈母 • từ phụ 慈父 • từ tâm 慈心 • từ thiện 慈善 • từ tốn 慈巽 • từ tường 慈祥
-
眼 - nhãn, nhẫn
まなこ (manako), め (me) - ガン (gan), ゲン (gen)
Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.