Chữ hán
-
岨 -
<nil> - <nil>
<nil>
-
峡 - giáp, hiệp, hạp
はざま (hazama) - キョウ (kyō), コウ (kō)
hạp cốc 峡谷 • tam hạp 三峡
-
泉 - toàn, tuyền
いずみ (izumi) - セン (sen)
bích lạc hoàng tuyền 碧落黃泉 • cam tuyền 甘泉 • cùng tuyền 窮泉 • cửu tuyền 九泉 • dũng tuyền 涌泉 • hoàng tuyền 黃泉 • khoáng tuyền 鑛泉 • lâm tuyền 林泉 • nham tuyền 巖泉 • ôn tuyền 溫泉 • phi tuyền 飛泉 • phún tuyền 喷泉 • phún tuyền 噴泉 • sa tuyền 沙泉 • tuyền đài 泉臺 • tuyền thạch 泉石
-
温 - uẩn, ôn
あたた.か (atata.ka), あたた.かい (atata.kai), あたた.まる (atata.maru), あたた.める (atata.meru), ぬく (nuku) - オン (on)
bảo ôn 保温 • ôn hoà 温和
-
接 - tiếp
つ.ぐ (tsu.gu) - セツ (setsu), ショウ (shō)
cận tiếp 近接 • chủng tiếp 踵接 • di hoa tiếp mộc 移花接木 • gián tiếp 間接 • gián tiếp 间接 • giao tiếp 交接 • kế tiếp 繼接 • khoản tiếp 款接 • kiều tiếp 桥接 • kiều tiếp 橋接 • liên tiếp 连接 • liên tiếp 連接 • nghênh tiếp 迎接 • thù tiếp 酬接 • thừa tiếp 乘接 • thừa tiếp 承接 • tiếp bàng 接旁 • tiếp cận 接近 • tiếp chi 接枝 • tiếp chiến 接戰 • tiếp chủng 接踵 • tiếp cốt 接骨 • tiếp cứu 接救 • tiếp dẫn 接引 • tiếp đãi 接待 • tiếp giáp 接夾 • tiếp giới 接界 • tiếp hợp 接合 • tiếp khách 接客 • tiếp khẩu 接口 • tiếp kiến 接見 • tiếp liên 接连 • tiếp liên 接連 • tiếp mộc 接木 • tiếp nạp 接納 • tiếp nạp 接纳 • tiếp nhân 接人 • tiếp phùng 接縫 • tiếp phùng 接缝 • tiếp quản 接管 • tiếp sinh 接生 • tiếp tế 接濟 • tiếp thế 接替 • tiếp thông 接通 • tiếp thụ 接受 • tiếp thu 接收 • tiếp tục 接續 • tiếp ứng 接應 • tiếp vẫn 接吻 • tiếp xúc 接触 • tiếp xúc 接觸 • tổng tiếp 總接 • trực tiếp 直接 • ứng tiếp 應接 • ứng tiếp bất hạ 應接不暇