Chữ hán
-
化 - hoa, hoá
ば.ける (ba.keru), ば.かす (ba.kasu), ふ.ける (fu.keru), け.する (ke.suru) - カ (ka), ケ (ke)
ác hoá 惡化 • ân hoá 恩化 • âu hoá 歐化 • bá hoá 播化 • biến hoá 变化 • biến hoá 變化 • cảm hoá 感化 • chuyển hoá 轉化 • chuyển hoá 转化 • cường hoá 強化 • cường hoá 强化 • dung hoá 融化 • dưỡng hoá 氧化 • đồng hoá 同化 • đức hoá 德化 • giáo hoá 教化 • hành hoá 行化 • hoá công 化工 • hoá dân 化民 • hoá dục 化育 • hoá duyên 化緣 • hoá hạc 化鶴 • hoả hoá 火化 • hoá học 化学 • hoá học 化學 • hoá hợp 化合 • hoá nhi 化兒 • hoá phẩm 化品 • hoá sinh 化生 • hoá thạch 化石 • hoá thân 化身 • hoá tiêm 化纖 • hoá trang 化妆 • hoá trang 化妝 • hoá trang 化裝 • hợp thức hoá 合式化 • hủ hoá 腐化 • huyễn hoá 幻化 • khai hoá 開化 • khí hoá 氣化 • lí hoá 理化 • mộ hoá 募化 • nhân cách hoá 人格化 • nhiễm hoá 染化 • nhuyễn hoá 輭化 • nhược hoá 弱化 • pháp hoá 法化 • phong hoá 風化 • phu hoá 敷化 • phụ hoá 附化 • quần hoá 羣化 • quốc hữu hoá 國有化 • quy hoá 歸化 • sinh hoá 生化 • tạo hoá 造化 • thanh hoá 清化 • thoái hoá 退化 • thuận hoá 順化 • tiến hoá 進化 • tiêu hoá 消化 • văn hoá 文化 • vật hoá 物化 • vũ hoá 羽化 • vương hoá 王化 • xích hoá 赤化
-
文 - văn, vấn
ふみ (fumi), あや (aya) - ブン (bun), モン (mon)
① Văn vẻ, như văn thạch 文石 vân đá (đá hoa).
② Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn.
③ Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字.
④ Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hoá mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn, như văn minh 文明, văn hoá 文化, v.v.
⑤ Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn, như phồn văn 繁文, phù văn 浮文, v.v.
⑥ Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hoà nhã lễ độ gọi là văn nhã 文雅 hay văn tĩnh 文靜, v.v.
⑦ Phép luật, như vũ văn 舞文 múa mèn phép luật buộc người tội oan.
⑧ Ðồng tiền, như nhất văn 一文 một đồng tiền.
⑨ Một âm là vấn. Văn sức, như tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也,必文 tiểu nhân có lỗi tất che đậy (văn sức điều lỗi cho không phải là lỗi).
-
森 - sâm
もり (mori) - シン (shin)
âm sâm 陰森 • bá cách sâm 柏格森 • sâm hà 森河 • sâm lâm 森林 • sâm lâm học 森林學 • sâm nghiêm 森嚴 • sâm sâm 森森 • tam mộc thành sâm 三木成森 • tiêu sâm 蕭森