Chữ hán
-
内 - nạp, nội
うち (uchi) - ナイ (nai), ダイ (dai)
hà nội 河内 • hiền nội 賢内 • quốc nội 國内 • sát nội 殺内 • tiện nội 賤内
-
於 - ô, ư
おい.て (oi.te), お.ける (o.keru), ああ (ā), より (yori) - オ (o), ヨ (yo)
bần ư nhất tự 貧於一字 • cầu quá ư cung 求過於供 • chí ư 至於 • cơ ư 基於 • đối ư 对於 • đối ư 對於 • liêu thắng ư vô 聊勝於無 • quá ư 過於 • tiện ư 便於 • ư ấp 於邑 • ư thị 於是 • ư tư 於斯 • ư yên 於焉 • ưu ư 优於 • ưu ư 優於 • văn danh ư thế 聞名於世 • vị ư 位於
-
札 - trát
ふだ (fuda) - サツ (satsu)
phụng trát 奉札 • thảo trát 草札 • trát kí 札記 • từ trát 詞札
-
内 - nạp, nội
うち (uchi) - ナイ (nai), ダイ (dai)
hà nội 河内 • hiền nội 賢内 • quốc nội 國内 • sát nội 殺内 • tiện nội 賤内