Chữ hán
-
並 - bính, tinh, tính, tịnh
な.み (na.mi), なら.べる (nara.beru), なら.ぶ (nara.bu), なら.びに (nara.bini) - ヘイ (hei), ホウ (hō)
tịnh bài 並排 • tịnh bất 並不 • tịnh cử 並舉 • tịnh đế 並蒂 • tịnh hành 並行 • tịnh kiên 並肩 • tịnh lập 並立 • tịnh liệt 並列 • tịnh nhập 並入 • tịnh thả 並且 • tịnh tiến 並進
-
杉 - am, sam
すぎ (sugi) - サン (san)
lạc sam ki 洛杉磯
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].