Chữ hán
-
柏 - bá, bách
かしわ (kashiwa) - ハク (haku), ヒャク (hyaku), ビャク (byaku)
bạc bách 泊柏 • bách chu chi tiết 柏舟之節 • bách diệp tửu 柏葉酒 • bách du 柏油 • bách hầu 柏侯 • bách phủ 柏府 • bách tửu 柏酒 • bách xa 柏車 • biển bách 扁柏 • trắc bách 侧柏 • trắc bách 側柏
-
矢 - thi, thỉ
や (ya) - シ (shi)
bồng thỉ 蓬矢 • cung thỉ 弓矢 • hao thỉ 嚆矢 • phi thỉ 飛矢 • tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢 • thỉ ngôn 矢言 • thỉ thạch 矢石
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].