Chữ hán
-
造 - tháo, tạo
つく.る (tsuku.ru), つく.り (tsuku.ri), -づく.り (-zuku.ri) - ゾウ (zō)
cải tạo 改造 • cấu tạo 构造 • cấu tạo 構造 • chế tạo 製造 • chế tạo cục 製造局 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • đào tạo 陶造 • kiền khôn tái tạo 乾坤再造 • kiến tạo 建造 • nguỵ tạo 伪造 • nguỵ tạo 偽造 • nhân tạo 人造 • niết tạo 捏造 • niết tạo 揑造 • phỏng tạo 仿造 • phỏng tạo 倣造 • sáng tạo 创造 • sáng tạo 創造 • tái tạo 再造 • tạo báng 造謗 • tạo dao ngôn 造謠言 • tạo đoan 造端 • tạo hình 造型 • tạo hoá 造化 • tạo lập 造立 • tạo nghiệt 造孽 • tạo ngôn 造言 • tạo nhân 造因 • tạo phản 造反 • tạo thành 造成 • tạo thiên lập địa 造天立地 • tạo thuỷ 造始 • tạo vật 造物 • tân tạo 新造 • thiên tạo 天造
-
玉 - ngọc, túc
たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama) - ギョク (gyoku)
① Ngọc, đá báu.
② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].