Chữ hán
-
模 - mô
- モ (mo), ボ (bo)
đại quy mô 大規模 • mô dạng 模樣 • mô đặc nhi 模特兒 • mô hình 模形 • mô hồ 模糊 • mô hồ 模胡 • mô lăng 模稜 • mô nghĩ 模拟 • mô nghĩ 模擬 • mô phạm 模範 • mô phỏng 模仿 • mô phỏng 模倣 • mô tả 模寫 • mô thức 模式 • quy mô 規模 • quỹ mô 軌模 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄
-
湖 - hồ
みずうみ (mizūmi) - コ (ko)
giang hồ 江湖 • hồ bắc 湖北 • hồ nam 湖南 • ngũ hồ 五湖 • sơn hồ 山湖 • tây hồ thi tập 西湖詩集 • tụng tây hồ phú 頌西湖賦
-
相 - tương, tướng
あい- (ai-) - ソウ (sō), ショウ (shō)
ẩn tướng 隱相 • bạch y khanh tướng 白衣卿相 • bái tướng 拜相 • bảo tướng 寶相 • bì tướng 皮相 • bố y khanh tướng 布衣卿相 • bốc tướng 卜相 • chân tướng 真相 • chiếu tướng 照相 • cốt tướng 骨相 • cung tướng 宮相 • cùng tướng 窮相 • danh tướng 名相 • dị tướng 異相 • nội tướng 內相 • pháp tướng 法相 • phụ tướng 婦相 • phụ tướng 輔相 • phúc tướng 福相 • quan tướng 觀相 • quý tướng 貴相 • sắc tướng 色相 • tể tướng 宰相 • thủ tướng 首相 • thừa tướng 丞相 • tướng công 相公 • tướng mạo 相貌 • tướng phủ 相府 • tướng quốc 相國 • tướng sĩ 相士 • tướng số 相數 • tướng thuật 相術 • yểu tướng 殀相