Chữ hán
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
競 - cạnh
きそ.う (kiso.u), せ.る (se.ru), くら.べる (kura.beru) - キョウ (kyō), ケイ (kei)
bôn cạnh 奔競 • bút cạnh 筆競 • cạnh bệnh 競病 • cạnh bôn 競奔 • cạnh độ 競渡 • cạnh mã trường 競馬場 • cạnh mại 競賣 • cạnh sảng 競爽 • cạnh tẩu 競走 • cạnh tiến 競進 • cạnh tồn 競存 • cạnh tranh 競爭 • sinh tồn cạnh tranh 生存競爭 • vật cạnh 物競
-
馬 - mã
うま (uma), うま- (uma-), ま (ma) - バ (ba)
á lạp ba mã 亞拉巴馬 • a lạp ba mã 阿拉巴馬 • an mã 鞍馬 • áo khắc lạp hà mã 奧克拉荷馬 • ba nã mã 巴拿馬 • ba nã mã vận hà 巴拿馬運河 • ban mã 斑馬 • ban mã 班馬 • bàn mã loan cung 盤馬彎弓 • binh mã 兵馬 • cạnh mã trường 競馬場 • cẩu mã 狗馬 • cẩu mã chi tâm 狗馬之心 • chỉ lộc vi mã 指鹿為馬 • cừu mã 裘馬 • dã mã 野馬 • dịch mã 驛馬 • đặc lạc y mộc mã 特洛伊木馬 • đằng mã 騰馬 • đoạ mã 墮馬 • hạ mã 下馬 • hà mã 河馬 • hãn mã 汗馬 • khấu mã 叩馬 • khấu mã nhi gián 扣馬而諫 • khoái mã 快馬 • khuyển mã 犬馬 • kị mã 騎馬 • la mã 羅馬 • mã bằng 馬棚 • mã cách 馬革 • mã dũng 馬桶 • mã đề 馬蹄 • mã điệt 馬蛭 • mã hổ 馬虎 • mã huyền 馬蚿 • mã khắc 馬克 • mã lai 馬來 • mã lặc 馬勒 • mã lộ 馬路 • mã lực 馬力 • mã ngưu 馬牛 • mã phu 馬夫 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • mã thượng 馬上 • mã tiên 馬鞭 • mã tiếu 馬哨 • mã vĩ 馬尾 • mã xa 馬車 • mẫu mã 母馬 • ngưu đầu mã diện 牛頭馬面 • nhân mã 人馬 • ô mã 烏馬 • phác mã 樸馬 • phì mã 肥馬 • phiến mã 扇馬 • phụ mã 駙馬 • quận mã 郡馬 • quận phò mã 郡駙馬 • song mã 雙馬 • tái ông thất mã 塞翁失馬 • tản mã 散馬 • tẩu mã 走馬 • thượng mã 上馬 • trại mã 賽馬 • tuấn mã 駿馬 • xa mã 車馬 • ỷ mã 倚馬 • ý mã 意馬
-
場 - tràng, trường
ば (ba) - ジョウ (jō), チョウ (chō)
bài trường 排場 • băng trường 冰場 • cạnh mã trường 競馬場 • chiến trường 戰場 • công trường 工場 • cơ trường 機場 • cử trường 舉場 • cương trường 疆場 • đổ trường 賭場 • đương trường 當場 • hí trường 戲場 • hiện trường 現場 • hội trường 會場 • khoa trường 科場 • kịch trường 劇場 • lập trường 立場 • mục trường 牧場 • nghị trường 議場 • nhập trường 入場 • pháp trường 法場 • quan trường 官場 • quảng trường 廣場 • sa trường 沙場 • thao trường 操場 • thị trường 市場 • thương trường 商場 • tình trường 情場 • trường hợp 場合 • trường ốc 場屋 • trường quy 場規 • trường sở 場所 • từ trường 磁場 • vận động trường 運動場