Login
Vietnamese
Home / 広電3号線 / 紙屋町西

紙屋町西 (かみやちょうにし)

Chữ hán

  • 屋 - ốc や (ya) - オク (oku) bạch ốc 白屋 • bản ốc 板屋 • cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • địa ốc 地屋 • điệp sàng giá ốc 疊床架屋 • kim ốc 金屋 • mao ốc 茅屋 • ốc đính 屋頂 • ốc đính 屋顶 • ốc lậu 屋漏 • ốc thiềm 屋檐 • ốc thiềm 屋簷 • ốc thuế 屋稅 • ốc tử 屋子 • phòng ốc 房屋 • tập ốc 葺屋 • tiểu ốc 小屋 • trường ốc 場屋
  • 紙 - chỉ かみ (kami) - シ (shi) ấn chỉ 印紙 • báo chỉ 報紙 • bì chỉ 皮紙 • bổ dăng chỉ 捕蠅紙 • chỉ bài 紙牌 • chỉ diên 紙鳶 • chỉ hôn 紙婚 • chỉ lão hổ 紙老虎 • chỉ tệ 紙幣 • chỉ thảo 紙草 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chỉ thượng không đàm 紙上空談 • chỉ tiền 紙錢 • chỉ y 紙衣 • lự chỉ 濾紙 • ngân chỉ 銀紙 • phế chỉ 廢紙 • phiến chỉ 片紙 • phiếu chỉ 票紙 • phức tả chỉ 複寫紙 • sa chỉ 砂紙 • tiên chỉ 先紙 • tín chỉ 信紙 • trấn chỉ 鎮紙
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
  • 町 - đinh, đỉnh まち (machi) - チョウ (chō) (văn) ① Bờ ruộng; ② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu); ③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].