Chữ hán
-
屋 - ốc
や (ya) - オク (oku)
bạch ốc 白屋 • bản ốc 板屋 • cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • địa ốc 地屋 • điệp sàng giá ốc 疊床架屋 • kim ốc 金屋 • mao ốc 茅屋 • ốc đính 屋頂 • ốc đính 屋顶 • ốc lậu 屋漏 • ốc thiềm 屋檐 • ốc thiềm 屋簷 • ốc thuế 屋稅 • ốc tử 屋子 • phòng ốc 房屋 • tập ốc 葺屋 • tiểu ốc 小屋 • trường ốc 場屋
-
紙 - chỉ
かみ (kami) - シ (shi)
ấn chỉ 印紙 • báo chỉ 報紙 • bì chỉ 皮紙 • bổ dăng chỉ 捕蠅紙 • chỉ bài 紙牌 • chỉ diên 紙鳶 • chỉ hôn 紙婚 • chỉ lão hổ 紙老虎 • chỉ tệ 紙幣 • chỉ thảo 紙草 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chỉ thượng không đàm 紙上空談 • chỉ tiền 紙錢 • chỉ y 紙衣 • lự chỉ 濾紙 • ngân chỉ 銀紙 • phế chỉ 廢紙 • phiến chỉ 片紙 • phiếu chỉ 票紙 • phức tả chỉ 複寫紙 • sa chỉ 砂紙 • tiên chỉ 先紙 • tín chỉ 信紙 • trấn chỉ 鎮紙
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].