Chữ hán
-
島 - đảo
しま (shima) - トウ (tō)
bán đảo 半島 • băng đảo 冰島 • bồng đảo 蓬島 • côn đảo 崑島 • đảo quốc 島國 • đảo tự 島嶼 • hải đảo 海島 • minh đảo 溟島 • quần đảo 羣島 • tam đảo 三島 • tân đảo 新島
-
登 - đăng
のぼ.る (nobo.ru), あ.がる (a.garu) - トウ (tō), ト (to), ドウ (dō), ショウ (shō), チョウ (chō)
đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • đăng báo 登報 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • đăng cực 登極 • đăng đài 登臺 • đăng đàn 登壇 • đăng đệ 登第 • đăng giả 登假 • đăng hà 登遐 • đăng khoa 登科 • đăng kí 登記 • đăng lục 登陸 • đăng lũng 登壟 • đăng quang 登光 • đăng tải 登載 • đăng tải 登载 • đăng thì 登時 • đăng tiên 登仙 • đăng trình 登程 • đăng vị 登位 • phong đăng 豐登 • san đăng 刊登 • song đăng 雙登 • tiểu đăng khoa 小登科 • trích đăng 摘登
-
能 - nai, năng, nại
よ.く (yo.ku) - ノウ (nō)
Dùng như chữ Nại 耐 — Họ người — Một âm là Năng. Xem Năng.
-
中 - trung, trúng
なか (naka), うち (uchi), あた.る (ata.ru) - チュウ (chū)
bách phát bách trúng 百發百中 • bất trúng 不中 • bất trúng dụng 不中用 • trúng bảo 中保 • trúng cách 中格 • trúng cử 中舉 • trúng dụng 中用 • trúng đích 中的 • trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 • trúng thương 中傷 • trúng tuyển 中選 • trúng tửu 中酒