Chữ hán
-
若 - nhã, nhược
わか.い (waka.i), わか- (waka-), も.しくわ (mo.shikuwa), も.し (mo.shi), も.しくは (mo.shikuha), ごと.し (goto.shi) - ジャク (jaku), ニャク (nyaku), ニャ (nya)
bàng nhược vô nhân 傍若無人 • đại trí nhược ngu 大智若愚 • nhược bối 若輩 • nhược cá 若箇 • nhược can 若干 • nhược khương 若羌 • nhược thời 若時 • nhược thử 若此 • nhược vi 若爲 • sảng nhược nhật tinh 爽若日星 • thảng nhược 倘若 • tự nhược 自若
-
葉 - diếp, diệp
は (ha) - ヨウ (yō)
bách diệp 百葉 • bách diệp song 百葉窗 • bách diệp tửu 柏葉酒 • chi diệp 枝葉 • diệp bính 葉柄 • diệp lục tố 葉綠素 • diệp mạch 葉脈 • diệp thân 葉身 • diệp tiêm 葉尖 • diệp tử 葉子 • đa diệp 多葉 • đao diệp 刀葉 • già diệp 迦葉 • hà diệp 荷葉 • kim diệp 金葉 • luỹ diệp 累葉 • phức diệp 複葉 • song diệp cơ 雙葉機 • thụ diệp 樹葉
-
台 - di, thai, đài
うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa) - ダイ (dai), タイ (tai)
đài bắc 台北 • đài loan 台湾 • đài loan 台灣 • đài toạ 台座 • đài trạm 台站 • kim trản ngân đài 金盏银台 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • nguyệt đài 月台 • ngự sử đài 御史台 • quỹ đài 匮台