Chữ hán
-
尻 - cừu, khào
しり (shiri) - コウ (kō)
Cái xương cùng ( chỗ đầu cùng của xương sống ), cũng gọi là Khào cốt 尻骨. Có người đọc Cừu.
-
摩 - ma
ま.する (ma.suru), さ.する (sa.suru), す.る (su.ru) - マ (ma)
án ma 按摩 • cốc kích kiên ma 轂擊肩摩 • đàm ma 曇摩 • ma đính 摩頂 • ma sa 摩娑 • ma sa 摩挲 • ma sát 摩擦 • na ma 那摩
-
薩 - tát
- サツ (satsu), サチ (sachi)
bồ đề tát đoá 菩提薩埵 • bố tát 布薩 • bồ tát 菩薩 • đạt lan tát lạp 達蘭薩拉 • phi tát 披薩 • quan âm bồ tát 觀音菩薩 • tát đạt mỗ 薩達姆 • tát đạt mỗ hầu tái nhân 薩達姆•侯賽因 • tát tế 薩濟
-
川 - xuyên
かわ (kawa) - セン (sen)
băng xuyên 冰川 • sơn xuyên 山川 • tạc xuyên 鑿川 • thường xuyên 常川 • tứ xuyên 四川 • vị xuyên 洧川 • xuyên khung 川芎 • xuyên phổ 川普 • y xuyên 伊川