Chữ hán
-
藍 - lam
あい (ai) - ラン (ran)
bảo lam 寶藍 • danh lam 名藍 • già lam 伽藍 • già lam 迦藍 • lam bào 藍袍 • lam điền 藍田 • lam giang 藍江 • lam kiều 藍橋 • lam lũ 藍縷 • lam sơn 藍山 • lam sơn thực lục 藍山實錄 • phiết lam 苤藍
-
那 - na, ná, nả
なに (nani), なんぞ (nan zo), いかん (ikan) - ナ (na), ダ (da)
Tiếng dùng để hỏi, có các nghĩa như: Sao, làm sao, thế nào, lúc nào, ở đâu.. Td: Nả lí 那裡 ( nơi nào, ở đâu ).