Chữ hán
-
登 - đăng
のぼ.る (nobo.ru), あ.がる (a.garu) - トウ (tō), ト (to), ドウ (dō), ショウ (shō), チョウ (chō)
đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • đăng báo 登報 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • đăng cực 登極 • đăng đài 登臺 • đăng đàn 登壇 • đăng đệ 登第 • đăng giả 登假 • đăng hà 登遐 • đăng khoa 登科 • đăng kí 登記 • đăng lục 登陸 • đăng lũng 登壟 • đăng quang 登光 • đăng tải 登載 • đăng tải 登载 • đăng thì 登時 • đăng tiên 登仙 • đăng trình 登程 • đăng vị 登位 • phong đăng 豐登 • san đăng 刊登 • song đăng 雙登 • tiểu đăng khoa 小登科 • trích đăng 摘登
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
-
戸 - hộ
と (to) - コ (ko)
nhạn hộ 雁戸 • phú hộ 富戸 • trái hộ 債戸 • trang hộ 莊戸 • viên hộ 園戸 • xa hộ 奓戸 • yên hộ 煙戸