Login
Vietnamese

那珂湊 (なかみなと)

Chữ hán

  • 那 - na, ná, nả なに (nani), なんぞ (nan zo), いかん (ikan) - ナ (na), ダ (da) Tiếng dùng để hỏi, có các nghĩa như: Sao, làm sao, thế nào, lúc nào, ở đâu.. Td: Nả lí 那裡 ( nơi nào, ở đâu ).
  • 湊 - thấu, tấu みなと (minato), あつ.まる (atsu.maru) - ソウ (sō) ① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車): 湊在一起聊天 Tụm nhau lại tán chuyện; 湊錢 Góp tiền; ② Dồn, nhích, xích, ghé: 湊上去 Dồn lên trên; 往前湊湊 Nhích lên phía trước một tí; 湊近點兒 Xích lại gần; 湊一肩 Ghé vai; ③ Vừa đúng dịp. 【湊巧】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: 你來得眞湊巧 Anh đến rất đúng lúc; 中秋節湊巧是星期日 Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật; ④ (văn) Như 腠 (bộ 肉).
  • 珂 - kha - カ (ka) minh kha 鳴珂 • ngọc kha 玉珂