Chữ hán
-
仲 - trọng
なか (naka) - チュウ (chū)
bá trọng 伯仲 • bảo trọng 保仲 • côn trọng 昆仲 • đỗ trọng 杜仲 • mạnh trọng quý 孟仲季 • ông trọng 翁仲 • quản trọng 管仲 • trịnh trọng 郑仲 • trọng hạ 仲夏 • trọng mãi 仲買 • trọng mãi nhân 仲買人 • trọng nguyệt 仲月 • trọng tài 仲裁 • trọng tử 仲子 • trọng xuân 仲春 • tỷ trọng 比仲
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
門 - môn
かど (kado), と (to) - モン (mon)
á cách môn nông 亞格門農 • a môn 阿門 • áo môn 澳門 • âm môn 陰門 • bà la môn 婆羅門 • ba la môn 波羅門 • bại hoại môn mi 敗壞門楣 • bái môn 拜門 • bán khai môn 半開門 • ban môn lộng phủ 班門弄斧 • bạng nhân môn hộ 傍人門戶 • bằng môn 朋門 • bất nhị pháp môn 不二法門 • bế môn 閉門 • bộ môn 部門 • bồng môn 蓬門 • cao môn 高門 • cập môn 及門 • chính môn 正門 • chu môn 朱門 • chủng môn 踵門 • chuyên môn 專門 • công môn 公門 • danh môn 名門 • di môn 謻門 • dịch môn 掖門 • diệu môn 妙門 • đại môn 大門 • đẩu môn 斗門 • đồng môn 同門 • đức môn 德門 • gia môn 家門 • giác môn 角門 • hàn môn 寒門 • hào môn 豪門 • hầu môn 侯門 • hậu môn 後門 • hoạt môn 活門 • hồi môn 回門 • huyền môn 玄門 • khải hoàn môn 凱還門 • khai môn 開門 • khải toàn môn 凱旋門 • khấu môn 叩門 • khổng môn 孔門 • khuê môn 閨門 • kim môn 金門 • long môn 龍門 • mệnh môn 命門 • môn bài 門牌 • môn bao 門包 • môn đệ 門弟 • môn đệ 門第 • môn đồ 門徒 • môn đương hộ đối 門當戶對 • môn đương hộ đối 門當户對 • môn hạ 門下 • môn hộ 門户 • môn lệ 門隸 • môn mạch 門脈 • môn mi 門楣 • môn ngoại 門外 • môn nha 門牙 • môn nhân 門人 • môn phái 門派 • môn pháp 門法 • môn phòng 門房 • môn phong 門風 • môn sinh 門生 • môn tiền 門前 • môn tốt 門卒 • môn xỉ 門齒 • nghi môn 儀門 • ngọ môn 午門 • nha môn 衙門 • nhập môn 入門 • nhất môn 一門 • nhĩ môn 耳門 • nho môn 儒門 • phá môn 破門 • pháp môn 法門 • phật môn 佛門 • phún môn 噴門 • quá môn 過門 • quân môn 軍門 • quý môn 貴門 • quyền môn 權門 • quynh môn 扃門 • sa môn 沙門 • sài môn 柴門 • sản môn 產門 • soang môn 肛門 • song hồi môn 雙回門 • sơn môn 山門 • tẩm môn 寑門 • thành môn 城門 • thích môn 釋門 • thiên môn 天門 • thiền môn 禪門 • tiện môn 便門 • tín môn 囟門 • tố môn 素門 • tông môn 宗門 • tướng môn 將門 • vi môn 闈門 • viên môn 轅門 • vũ môn 禹門 • xao môn 敲門 • xuất môn 出門 • ỷ môn 倚門 • ỷ môn mại tiếu 倚門賣笑
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].