Login
Vietnamese
Home / JR五能線 / 鶴泊

鶴泊 (つるどまり)

Chữ hán

  • 泊 - bạc, phách と.まる (to.maru), と.める (to.meru) - ハク (haku) ① Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ. ② Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc, như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia. ③ Ðạm bạc, lặng bặt không hành động gì. ④ Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm. ⑤ Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.
  • 鶴 - hạc つる (tsuru) - カク (kaku) cầm hạc 琴鶴 • cô vân dã hạc 孤雲野鶴 • dã hạc 野鶴 • hạc phát 鶴髪 • hạc tất 鶴膝 • hạc thọ 鶴夀 • hoá hạc 化鶴 • khoá hạc 跨鶴

Các tuyến tàu đi qua