Chữ hán
-
仙 - tiên
- セン (sen), セント (sen to)
bán tiên 半仙 • bát tiên 八仙 • cầu tiên 求仙 • đăng tiên 登仙 • hà tiên 河仙 • hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • lục vân tiên 陸雲仙 • phượng tiên 鳳仙 • quy tiên 歸仙 • thần tiên 神仙 • thiên tiên 天仙 • thiên tiên tử 天仙子 • thuỷ tiên 水仙 • tiên bà 仙婆 • tiên ban 仙班 • tiên bút 仙筆 • tiên cảnh 仙境 • tiên cầm 仙禽 • tiên cô 仙姑 • tiên cung 仙宮 • tiên du 仙遊 • tiên đan 仙丹 • tiên đồng 仙童 • tiên giới 仙界 • tiên hoàn 仙寰 • tiên long 仙龍 • tiên nhạc 仙樂 • tiên nữ 仙女 • tiên ông 仙翁 • tiên phẩm 仙品 • tiên phong 仙風 • tiên phong đạo cốt 仙風道骨 • tiên phủ 仙府 • tiên phương 仙方 • tiên sơn tập 仙山集 • tiên thảo 仙草 • tiên thệ 仙逝 • tiên tử 仙子 • trích tiên 謫仙
-
空 - không, khống, khổng
そら (sora), あ.く (a.ku), あ.き (a.ki), あ.ける (a.keru), から (kara), す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), むな.しい (muna.shii) - クウ (kū)
Như 孔 (bộ 子).
-
港 - cảng, hống
みなと (minato) - コウ (kō)
Hống động: 港洞 Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.
-
台 - di, thai, đài
うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa) - ダイ (dai), タイ (tai)
đài bắc 台北 • đài loan 台湾 • đài loan 台灣 • đài toạ 台座 • đài trạm 台站 • kim trản ngân đài 金盏银台 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • nguyệt đài 月台 • ngự sử đài 御史台 • quỹ đài 匮台