Login
Vietnamese
Home / 長崎電軌1系統 / 原爆資料館

原爆資料館 (げんばくしりょうかん)

Chữ hán

  • 料 - liêu, liệu - リョウ (ryō) ẩm liệu 飲料 • bất liệu 不料 • bị liệu 備料 • bị liệu 备料 • biện liệu 辦料 • chất liệu 質料 • chiếu liệu 照料 • dự liệu 預料 • điều liệu 調料 • định liệu 定料 • hương liệu 香料 • liệu bài 料排 • liệu cơ 料機 • liệu lí 料理 • liệu tưởng 料想 • nguyên liệu 原料 • nhan liệu 顏料 • nhiễm liệu 染料 • nhiên liệu 然料 • phì liệu 肥料 • quy liệu 規料 • sử liệu 史料 • tác liệu 作料 • tài liệu 才料 • tài liệu 材料 • tảo liệu 早料 • tố liệu 塑料 • trù liệu 籌料 • vật liệu 物料 • ý liệu 意料
  • 爆 - bạc, bạo, bộc は.ぜる (ha.zeru) - バク (baku) bộc can 爆竿 • bộc dược 爆藥 • bộc phá 爆破 • bộc phát 爆发 • bộc phát 爆發 • bộc trúc 爆竹 • bộc trượng 爆仗
  • 資 - tư - シ (shi) công tư 工資 • đầu tư 投資 • gia tư 家資 • háo tư 耗資 • lao tư 勞資 • ngoại tư 外資 • quan tư 官資 • quân tư 軍資 • thiên tư 天資 • tư bản 資本 • tư cách 資格 • tư cấp 資給 • tư chất 資質 • tư sản 資產 • tư sản 資産 • tư trang 資粧
  • 館 - quán やかた (yakata), たて (tate) - カン (kan) bác vật quán 博物館 • báo quán 報館 • biệt quán 別館 • công quán 公館 • đồ thư quán 圖書館 • khách quán 客館 • lữ quán 旅館 • phạn quán 飯館 • quán các 館閣 • quán cốc 館榖 • quán dịch 館驛 • quán sanh 館甥 • quán xá 館舍 • quốc sử quán 國史館 • sanh quán 甥館 • sứ quán 使館 • sử quán 史館 • tân quán 賓館 • trà quán 茶館 • tửu quán 酒館
  • 原 - nguyên, nguyện はら (hara) - ゲン (gen) 1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). 2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó. 3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ. 4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ. 5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma. 6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn. 7. (Danh) Họ “Nguyên”. 8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu). 9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút. 10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.