Chữ hán
-
桔 - cát, kiết, kết, quất
- キツ (kitsu), ケツ (ketsu)
Như chữ Quất 橘 — Một âm là Kiết. Xem Kiết.
-
梗 - cánh, cạnh, ngạnh
ふさぐ (fusagu), やまにれ (yamanire), おおむね (ōmune) - コウ (kō), キョウ (kyō)
hãn ngạnh 悍梗 • kết ngạnh 桔梗 • ngạnh trở 梗阻 • ngạnh trực 梗直
-
丘 - khiêu, khâu
おか (oka) - キュウ (kyū)
a khâu 阿丘 • khâu tẩu 丘嫂 • khổng khâu 孔丘 • thê khâu 郪丘 • tỉ khâu 比丘 • tỉ khâu ni 比丘尼 • tiểu khâu 小丘