Chữ hán
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
競 - cạnh
きそ.う (kiso.u), せ.る (se.ru), くら.べる (kura.beru) - キョウ (kyō), ケイ (kei)
bôn cạnh 奔競 • bút cạnh 筆競 • cạnh bệnh 競病 • cạnh bôn 競奔 • cạnh độ 競渡 • cạnh mã trường 競馬場 • cạnh mại 競賣 • cạnh sảng 競爽 • cạnh tẩu 競走 • cạnh tiến 競進 • cạnh tồn 競存 • cạnh tranh 競爭 • sinh tồn cạnh tranh 生存競爭 • vật cạnh 物競
-
艇 - đĩnh
- テイ (tei)
du đĩnh 游艇 • phi đĩnh 飛艇 • phiếm đĩnh 泛艇 • tiềm đĩnh 潛艇 • tiềm thuỷ đĩnh 潛水艇
-
蒲 - bạc, bồ
がま (gama), かば (kaba), かま (kama) - ホ (ho), ボ (bo), フ (fu), ブ (bu)
bồ công anh 蒲公英 • bồ đoàn 蒲團 • bồ kiếm 蒲劍 • bồ lao 蒲牢 • bồ liễu 蒲柳 • bồ lô 蒲蘆 • bồ luân 蒲輪 • bồ nguyệt 蒲月 • bồ oa tử 蒲窩子 • bồ phiến 蒲扇 • bồ phục 蒲伏 • bồ quỳ 蒲葵 • bồ thảo 蒲草 • bồ tiên 蒲鞭 • bồ tiết 蒲節 • bồ xa 蒲車 • liễu bồ 柳蒲 • xương bồ 菖蒲
-
郡 - quận
こおり (kōri) - グン (gun)
châu quận 州郡 • cố quận 故郡 • đồng quận 同郡 • quận chủ 郡主 • quận công 郡公 • quận huyện 郡縣 • quận mã 郡馬 • quận phò mã 郡駙馬 • quận quan 郡官 • quận trưởng 郡長 • quận tướng 郡將
-
場 - tràng, trường
ば (ba) - ジョウ (jō), チョウ (chō)
bài trường 排場 • băng trường 冰場 • cạnh mã trường 競馬場 • chiến trường 戰場 • công trường 工場 • cơ trường 機場 • cử trường 舉場 • cương trường 疆場 • đổ trường 賭場 • đương trường 當場 • hí trường 戲場 • hiện trường 現場 • hội trường 會場 • khoa trường 科場 • kịch trường 劇場 • lập trường 立場 • mục trường 牧場 • nghị trường 議場 • nhập trường 入場 • pháp trường 法場 • quan trường 官場 • quảng trường 廣場 • sa trường 沙場 • thao trường 操場 • thị trường 市場 • thương trường 商場 • tình trường 情場 • trường hợp 場合 • trường ốc 場屋 • trường quy 場規 • trường sở 場所 • từ trường 磁場 • vận động trường 運動場