Login
Vietnamese

鹿折唐桑 (<nil>)

Chữ hán

  • 唐 - đường から (kara) - トウ (tō) đồi đường 頹唐 • đường đột 唐突 • đường lệ 唐棣 • đường sơn 唐山 • hoang đường 荒唐 • thịnh đường 盛唐
  • 桑 - tang くわ (kuwa) - ソウ (sō) bộc thượng tang gian 濮上桑間 • cung tang 躬桑 • đề tang 桋桑 • lạp phu tang cổ ni 拉夫桑賈尼 • nông tang 農桑 • phù tang 扶桑 • phù tang 榑桑 • tàm tang 蠶桑 • tang bạch bì 桑白皮 • tang bộc 桑濮 • tang bồng 桑蓬 • tang du 桑楡 • tang du 桑榆 • tang điền thương hải 桑田蒼海 • tang gian bộc thượng 桑間濮上 • tang hải 桑海 • tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢 • tang kí sinh 桑寄生 • tang lâm 桑林 • tang thương 桑蒼 • tang thương ngẫu lục 桑蒼偶錄 • tang trung 桑中 • tang trùng 桑蟲 • tang trung chi lạc 桑中之樂 • tang tử 桑子 • tang tử 桑梓
  • 鹿 - lộc しか (shika), か (ka) - ロク (roku) chỉ lộc vi mã 指鹿為馬 • huyền lộc 玄鹿 • lộc cừu 鹿裘 • lộc trại 鹿砦 • lộc tử thuỳ thủ 鹿死誰手
  • 折 - chiết, đề お.る (o.ru), おり (ori), お.り (o.ri), -お.り (-o.ri), お.れる (o.reru) - セツ (setsu) ① Bẻ gẫy. ② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v. ③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折. ④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ. ⑤ Toả chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần toả chiết không trùng. ⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình. ⑦ Huỷ đi, như chiết khoán 折券 huỷ văn tự nợ đi. ⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả. ⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v. ⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn. ⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia. ⑫ Ðắp đất làm chỗ tế. ⑬ Ðồ tống táng. ⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.