Chữ hán
-
健 - kiện
すこ.やか (suko.yaka) - ケン (ken)
bảo kiện 保健 • cương kiện 刚健 • cương kiện 剛健 • cường kiện 強健 • cường kiện 强健 • khang kiện 康健 • kiện khang 健康 • kiện thân 健身 • kiện toàn 健全 • kiện tướng 健將 • ổn kiện 穩健 • tráng kiện 壯健
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
番 - ba, bà, phan, phiên
つが.い (tsuga.i) - バン (ban)
canh phiên 更番 • luân phiên 輪番 • phân phiên 分番 • phiên dân 番民 • phiên thứ 番次 • sinh phiên 生番
-
軍 - quân
いくさ (ikusa) - グン (gun)
á quân 亞軍 • cấm quân 禁軍 • cửu quân 九軍 • đại quân 大軍 • đào quân 逃軍 • đầu quân 投軍 • địch quân 敵軍 • hải quân 海軍 • hành quân 行軍 • khao quân 犒軍 • không quân 空軍 • kiều quân 僑軍 • liên quân 聯軍 • loạn quân 亂軍 • lục quân 陸軍 • ngũ quân 五軍 • nguỵ quân 偽軍 • phẫn quân 僨軍 • phối quân 配軍 • quán quân 冠軍 • quan quân 官軍 • quản quân 管軍 • quân bị 軍備 • quân binh 軍兵 • quân cảng 軍港 • quân cảnh 軍警 • quân chế 軍制 • quân chính 軍政 • quân cổ 軍鼓 • quân công 軍功 • quân công bội tinh 軍功佩星 • quân cơ 軍機 • quân dịch 軍役 • quân dinh 軍營 • quân dung 軍容 • quân dụng 軍用 • quân đoàn 軍團 • quân đội 軍隊 • quân giới 軍械 • quân hạm 軍艦 • quân hịch 軍檄 • quân hiến 軍憲 • quân hiệu 軍校 • quân hiệu 軍號 • quân hoả 軍火 • quân hồi vô lệnh 軍囘毋令 • quân hướng 軍餉 • quân kê 軍雞 • quân khí 軍器 • quân khu 軍區 • quân kì 軍旗 • quân kỉ 軍紀 • quân lao 軍牢 • quân lễ 軍禮 • quân lệnh 軍令 • quân luật 軍律 • quân lược 軍略 • quân môn 軍門 • quân mưu 軍謀 • quân nhạc 軍樂 • quân nhân 軍人 • quân nhu 軍需 • quân phạm 軍犯 • quân pháp 軍法 • quân phí 軍費 • quân phiệt 軍閥 • quân phong 軍鋒 • quân phong 軍風 • quân phủ 軍府 • quân phù 軍符 • quân phục 軍服 • quân quan 軍官 • quân quốc 軍國 • quân sản 軍產 • quân sĩ 軍士 • quân số 軍數 • quân sở 軍所 • quân sự 軍事 • quân sử 軍史 • quân sư 軍師 • quân tá 軍佐 • quân thư 軍書 • quân thực 軍食 • quân tịch 軍籍 • quân trang 軍裝 • quân trung 軍中 • quân trung từ mệnh tập 軍中詞命集 • quân trưởng 軍長 • quân tư 軍資 • quân ước 軍約 • quân y 軍醫 • sung quân 充軍 • tam quân 三軍 • thuỷ quân 水軍 • tiến quân 進軍 • toàn quân 全軍 • tòng quân 從軍 • trung quân 中軍 • tướng quân 將軍 • viện quân 援軍
-
交 - giao
まじ.わる (maji.waru), まじ.える (maji.eru), ま.じる (ma.jiru), まじ.る (maji.ru), ま.ざる (ma.zaru), ま.ぜる (ma.zeru), -か.う (-ka.u), か.わす (ka.wasu), かわ.す (kawa.su), こもごも (komogomo) - コウ (kō)
bách cảm giao tập 百感交集 • bang giao 邦交 • bang giao điển lệ 邦交典例 • bần tiện giao 貧賤交 • bình giao 平交 • bố y chi giao 布衣之交 • chí giao 至交 • chuyển giao 轉交 • chuyển giao 转交 • cố giao 故交 • cựu giao 舊交 • diện giao 面交 • đả giao đạo 打交道 • đề giao 提交 • đệ giao 遞交 • đính giao 訂交 • đoạn giao 断交 • đoạn giao 斷交 • giao bái 交拜 • giao binh 交兵 • giao bôi 交杯 • giao cảm 交感 • giao cấu 交媾 • giao châu 交洲 • giao chỉ 交趾 • giao chiến 交戰 • giao dịch 交易 • giao du 交遊 • giao đạo 交道 • giao điểm 交點 • giao giới 交界 • giao hảo 交好 • giao hiếu 交好 • giao hoán 交換 • giao hoan 交歡 • giao hoàn 交還 • giao hỗ 交互 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • giao hợp 交合 • giao hữu 交友 • giao kết 交結 • giao lưu 交流 • giao nạp 交納 • giao phó 交付 • giao phong 交鋒 • giao phong 交锋 • giao tế 交際 • giao thác 交錯 • giao thế 交替 • giao thiệp 交涉 • giao thoa 交梭 • giao thông 交通 • giao thời 交時 • giao tiếp 交接 • giao tình 交情 • giao tranh 交爭 • giao ước 交約 • giao vĩ 交尾 • giao xoa 交叉 • hiếu giao 好交 • kết giao 結交 • khai giao 開交 • khẩu giao 口交 • kiến giao 建交 • lân giao 鄰交 • nạp giao 納交 • ngoại giao 外交 • ngoại giao đoàn 外交團 • quảng giao 廣交 • quốc giao 國交 • tài giao 財交 • tâm giao 心交 • thâm giao 深交 • thần giao 神交 • thế giao 世交 • tính giao 性交 • tố giao 素交 • trạch giao 擇交 • tri giao 知交 • tuyệt giao 絶交 • tương giao 相交 • uỷ giao 委交 • viễn giao 遠交 • xã giao 社交