Chữ hán
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
国 - quốc
くに (kuni) - コク (koku)
ái quốc 爱国 • anh quốc 英国 • báo quốc 报国 • các quốc 各国 • đảo quốc 岛国 • đế quốc 帝国 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • đức quốc 德国 • mỹ quốc 美国 • ngoại quốc 外国 • pháp quốc 法国 • quốc dân 国民 • quốc doanh 国营 • quốc gia 国家 • quốc hội 国会 • quốc hữu 国有 • quốc khố 国库 • quốc kỳ 国旗 • quốc lập 国立 • quốc lực 国力 • quốc ngoại 国外 • quốc nội 国內 • quốc pháp 国法 • quốc phòng 国防 • quốc tế 国際 • quốc tịch 国籍 • quốc vụ 国务 • quốc vương 国王 • thuộc quốc 属国 • toàn quốc 全国 • trung quốc 中国
-
学 - học
まな.ぶ (mana.bu) - ガク (gaku)
bác học 博学 • đại học 大学 • đồng học 同学 • giáo học 教学 • hoá học 化学 • học cấp 学级 • học đồ 学徒 • học gia 学家 • học giả 学者 • học hiệu 学校 • học hội 学会 • học kỳ 学期 • học linh 学龄 • học sinh 学生 • học tập 学习 • học thuật 学术 • học vấn 学问 • học vị 学位 • học viện 学院 • khoa học 科学 • số học 数学 • tài học 才学 • tài sơ học thiển 才疏学浅 • tiểu học 小学 • triết học 哲学 • trung học 中学 • văn học 文学
-
岳 - nhạc
たけ (take) - ガク (gaku)
nhạc gia 岳家 • nhạc mẫu 岳母 • nhạc phụ 岳父 • nhạc trượng 岳丈
-
神 - thần
かみ (kami), かん- (kan -), こう- (kō-) - シン (shin), ジン (jin)
ác thần 惡神 • an thần 安神 • an thần dược 安神藥 • ảo thần 媼神 • âm thần 陰神 • bách thần 百神 • dâm thần 淫神 • đa thần 多神 • đa thần giáo 多神教 • định thần 定神 • hung thần 凶神 • hữu thần 有神 • lôi thần 雷神 • lưu thần 畱神 • ngưng thần 凝神 • nhất thần giáo 一神教 • nữ thần 女神 • ôn thần 瘟神 • phí thần 費神 • phong thần 封神 • phong thần 風神 • phúc thần 福神 • quốc thần 國神 • quỷ thần 鬼神 • sơn thần 山神 • sự thần 事神 • tả thần 寫神 • tà thần 邪神 • tai thần 災神 • tài thần 財神 • tàm thần 蠶神 • tâm thần 心神 • thần bí 神秘 • thần châu 神洲 • thần châu xích huyện 神州赤縣 • thần chủ 神主 • thần công 神工 • thần diệu 神妙 • thần dược 神藥 • thần đồng 神童 • thần giao 神交 • thần hồn phiêu đãng 神魂飄蕩 • thần khí 神氣 • thần kì 神奇 • thần kì 神祗 • thần kinh 神京 • thần kinh 神經 • thần linh 神靈 • thần lực 神力 • thần miếu 神廟 • thần minh 神明 • thần mộng 神夢 • thần nông 神農 • thần sắc 神色 • thần thái 神采 • thần thánh 神聖 • thần thoại 神話 • thần thông 神通 • thần tiên 神仙 • thần tình 神情 • thần toán 神算 • thần tốc 神速 • thần tượng 神像 • thiên thần 天神 • thổ thần 土神 • thuỷ thần 水神 • tinh thần 精神 • truyền thần 传神 • truyền thần 傳神 • vô thần 無神 • xuất quỷ nhập thần 出軌入神 • xuất quỷ nhập thần 出鬼入神 • xuất thần 出神
-
科 - khoa
- カ (ka)
á khoa 瘂科 • ân khoa 恩科 • ất khoa 乙科 • bách hợp khoa 百合科 • bách khoa 百科 • bách khoa toàn thư 百科全书 • bách khoa toàn thư 百科全書 • bách khoa từ điển 百科辭典 • châm khoa 針科 • chế khoa 制科 • chuyên khoa 專科 • dự khoa 豫科 • dược khoa 藥科 • đại khoa 大科 • đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • đăng khoa 登科 • giáo khoa 教科 • học khoa 學科 • khoa bảng 科搒 • khoa bảng tiêu kì 科搒標奇 • khoa cử 科舉 • khoa danh 科名 • khoa đẩu 科斗 • khoa đầu 科頭 • khoa đệ 科第 • khoa giáp 科甲 • khoa học 科学 • khoa học 科學 • khoa mục 科目 • khoa tác ốc 科索沃 • khoa trường 科場 • luật khoa 律科 • mạc tư khoa 莫斯科 • ngoại khoa 外科 • nguy khoa 魏科 • nha khoa 牙科 • nhãn khoa 眼科 • nhi khoa 兒科 • nội khoa 內科 • nông khoa 農科 • pháp khoa 法科 • phân khoa 分科 • phụ khoa 婦科 • sản khoa 產科 • sư phạm khoa 師範科 • tân khoa 新科 • thủ khoa 首科 • tiểu đăng khoa 小登科 • tiểu khoa 小科 • văn khoa 文科 • vũ khoa 武科 • y khoa 醫科 • y khoa đại học 醫科大學
-
計 - kê, kế
はか.る (haka.ru), はか.らう (haka.rau) - ケイ (kei)
âm kế 陰計 • bách kế 百計 • cổ kế 估計 • cối kế 會計 • di kế 遺計 • diệu kế 妙計 • dự kế 預計 • điện não phụ trợ thiết kế 電腦輔助設計 • độc kế 毒計 • hiến kế 獻計 • hoạt kế 活計 • kế giảo 計較 • kế hoạch 計劃 • kế hoạch 計畫 • kế toán 計算 • kế toán cơ 計算機 • khoả kế 夥計 • lập kế 立計 • mật kế 密計 • mưu kế 謀計 • nghịch kế 逆計 • nhật kế 日計 • quá kế 過計 • quốc kế 國計 • quỷ kế 詭計 • quỷ kế 鬼計 • sanh kế 生計 • sinh kế 生計 • tà kế 邪計 • tâm kế 心計 • thiết kế 設計 • thống kế 統計 • tổng kế 總計 • trúng kế 中計 • vấn kế 問計 • vô kế 無計 • xảo kế 巧計
-
戸 - hộ
と (to) - コ (ko)
nhạn hộ 雁戸 • phú hộ 富戸 • trái hộ 債戸 • trang hộ 莊戸 • viên hộ 園戸 • xa hộ 奓戸 • yên hộ 煙戸
-
算 - toán
そろ (soro) - サン (san)
ám toán 暗算 • bút toán 筆算 • cửu chương toán pháp 九章算法 • diệu toán 妙算 • dự toán 豫算 • đả toán 打算 • điểm toán 點算 • hoa toán 划算 • kế toán 計算 • kế toán cơ 計算機 • kết toán 結算 • quyết toán 決算 • suy toán 推算 • tâm toán 心算 • thanh toán 清算 • thần toán 神算 • toán bàn 算盤 • toán học 算學 • toán mệnh 算命 • toán pháp 算法 • toán thuật 算術 • trù toán 籌算 • ước toán 約算 • viễn toán 遠算
-
王 - vương, vượng
- オウ (ō), -ノウ (-nō)
Trị nước ( nói về vua ) — Vua tới một vùng đất nào cũng gọi là Vượng — Tới. Đến — Một âm là Vương. Xem Vương.
-
富 - phú
と.む (to.mu), とみ (tomi) - フ (fu), フウ (fū)
a phú hãn 阿富汗 • ân phú 殷富 • bạo phú 暴富 • bần phú bất quân 貧富不均 • cự phú 巨富 • đa văn vi phú 多文為富 • hào phú 豪富 • nhiêu phú 饒富 • phong phú 丰富 • phong phú 豐富 • phú cốt 富骨 • phú cường 富强 • phú hào 富豪 • phú hậu 富厚 • phú hộ 富戸 • phú hữu 富有 • phú lệ 富麗 • phú nguyên 富源 • phú quốc 富國 • phú quý 富貴 • phú quý 富贵 • phú quý hoa 富貴花 • phú thọ 富壽 • phú thứ 富庶 • phú thương 富商 • phú túc 富足 • phú tuế 富歲 • phú xuân 富春 • phú yên 富安 • quân phú 均富 • quốc phú 國富 • tài phú 財富 • trí phú 致富 • triệu phú 兆富 • trọc phú 濁富 • trù phú 稠富 • vi phú bất nhân 為富不仁