Chữ hán
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
局 - cục
つぼね (tsubone) - キョク (kyoku)
bác cục 博局 • bại cục 敗局 • bại cục 败局 • bố cục 佈局 • bố cục 布局 • bưu chính cục 郵政局 • bưu cục 郵局 • cán cục 幹局 • câu cục 拘局 • chế tạo cục 製造局 • chiến cục 戰局 • chính cục 政局 • chung cục 終局 • cục bộ 局部 • cục diện 局面 • cục diện 局靣 • cục độ 局度 • cục hí 局戲 • cục hội 局內 • cục lượng 局量 • cục ngoại 局外 • cục nội nhân 局內人 • cục thế 局势 • cục thế 局勢 • cục xúc 局促 • cương cục 僵局 • đại cục 大局 • đương cục 當局 • kết cục 結局 • khí cục 器局 • khí cục 氣局 • kì cục 棋局 • nguy cục 危局 • nhập thế cục 入世局 • phân cục 分局 • phiêu cục 鏢局 • quyền cục 蜷局 • quyền cục 踡局 • sử cục 史局 • thế cục 世局 • thời cục 時局 • thư cục 書局 • thương cục 商局 • tổng cục 總局
-
郵 - bưu
- ユウ (yū)
bưu chính 郵政 • bưu chính cục 郵政局 • bưu cục 郵局 • bưu dịch 郵驛 • bưu điện 郵電 • bưu đình 郵亭 • bưu hoa 郵華 • bưu hối 郵匯 • bưu khu 郵區 • bưu kiện 郵件 • bưu phí 郵費 • bưu phiếu 郵票 • bưu sai 郵差 • bưu thuyền 郵船 • bưu tín 郵信 • điện bưu 電郵 • điện tử bưu kiện 電子郵件 • đốc bưu 督郵
-
便 - tiện
たよ.り (tayo.ri) - ベン (ben), ビン (bin)
bằng tiện 鵬便 • bất tiện 不便 • dĩ tiện 以便 • đại tiện 大便 • giản tiện 簡便 • khinh tiện 輕便 • nhậm tiện 任便 • nhân tiện 因便 • nhất cử lưỡng tiện 一舉兩便 • nhiệm tiện 任便 • phụ châm tiện lãm 婦箴便覽 • phương tiện 方便 • phương tiện miến 方便麵 • sứ trình tiện lãm khúc 使程便覽曲 • thuận tiện 順便 • thuận tiện 顺便 • tiện bí 便秘 • tiện dũng 便桶 • tiện đáng 便当 • tiện đáng 便當 • tiện đạo 便道 • tiện điều 便條 • tiện hài 便鞋 • tiện hàm 便函 • tiện hồ 便壶 • tiện hồ 便壺 • tiện hồng 便鴻 • tiện huyên 便嬛 • tiện huyết 便血 • tiện kiều 便桥 • tiện kiều 便橋 • tiện lợi 便利 • tiện mạo 便帽 • tiện môn 便門 • tiện môn 便门 • tiện nghi 便宜 • tiện nhân 便人 • tiện phạn 便飯 • tiện phạn 便饭 • tiện phục 便服 • tiện sĩ 便士 • tiện thị 便是 • tiện tiên 便笺 • tiện tiên 便箋 • tiện trì 便池 • tiện ư 便於 • tiện y 便衣 • tiểu tiện 小便 • trung tiện 中便 • tuỳ tiện 隨便 • tự tiện 自便 • tức tiện 即便 • vi tiện 微便